Lớp luyện thi B1, B2 cấp tốc trong 10 buổi học
Chỉ trong 10 buổi học Bạn có thể nâng cao khả năng thi đạt chứng chỉ Vstep.
Học từ vựng B1 tiếng Anh cực kỳ hữu ích với các bạn sắp sửa thi bằng B1 tiếng Anh vì những từ vựng tiếng Anh B1 này sẽ giúp các bạn cải thiện kỹ năng nói và viết. Vậy phương pháp học từ vựng B1 như thế nào hiệu quả và cùng thực hành một số từ vựng theo chủ đề. Cuối bài viết này, Vivian cũng sẽ gửi tặng các bạn bộ từ vựng ôn thi B1 PDF của Cambridge có thể tải về để ôn tập thêm.
Có nhiều phương pháp ôn thi từ vựng B1 và sau đây là một số phương pháp học từ vựng B1 phổ biến.
1. Học từ vựng tiếng Anh B1 theo chủ đề (thực hành ở phần sau). Ở Vivian, các lớp luyện thi tiếng Anh A2, B1, B2 áp dụng phương pháp này lồng ghép bổ trợtừ vựng tiếng Anh A2, B1, B2 trong quá trình luyện kỹ năng.
2. Học từ vựng B1 thông qua các giác quan. Ví dụ, khi học một từ mới “table” thì bạn sẽ cần vận dụng giác quan sau: mắt nhìn từ table và phân tích xem từ vựng có bao nhiêu âm tiết, liên tưởng hình ảnh cái bàn trong tâm trí, tai nghe thấy từ table bằng cách đọc to lên nhiều lần hoặc bật file âm thanh để nghe, xúc giác viết từ vựng nhiều lần…
3. Học từ vựng tiếng Anh B1 qua văn cảnh. Khi luyện kỹ năng Nghe hay Đọc, bạn có thể bắt gặp những từ vựng mới và bạn nên ghi chú các từ vựng này. Ngoài ra, đặt câu, viết đoạn văn, bài văn có sử dụng các từ vựng mới học cũng là cách học từ vựng theo văn cảnh này.
4. Ôn tập từ vựng B1 thường xuyên. Sau khi học từ vựng mới xong, bạn sẽ cần phải ôn tập đi ôn tập lại và sử dụng nhiều lần mới có thể nhớ được.
5. Cần có 1 cuốn sổ tay từ vựng riêng để ghi chú và học những từ vựng mới
Xem thêm: Sách từ vựng B1 tiếng Anh
1. admission: /əd'miʃn/ sự nhập học
Ví dụ: They are charging more for admission to the festival this year.
2. curriculum: /kə'rikjuləm/ /kə'rikjuləm/ chương trình học
Ví dụ: the school curriculum
3. elementary: /,eli'mentəri/ /,eli'mentəri/ cơ bản, cấp 1
Ví dụ: students at elementary level
4. examiner: /ig'zæminə/ người chấm thi
Ví dụ: The writing paper is marked by trained examiners.
5. exercise: /'eksəsaiz/ bài tập
Ví dụ: She exercises most evenings, usually by running.
6. field: /fi:ld/ lĩnh vực
Ví dụ: the school playing/sports field
7. grade: /greid/ điểm số
Ví dụ: Carla got a grade A in German.
8. gym: /dʤim/ phòng tập gym
Ví dụ: Nick goes to the gym three times a week.
8. period: /'piəriəd/ tiết học
Ví dụ: The house was built during the Elizabethan period.
9. primary school: trường tiểu học
Ví dụ: My daughter is still at primary school.
10. qualification: /,kwɔlifi'keiʃn/ /,kwɔlifi'keiʃn/
bằng cấp
Ví dụ: Requirements for the job include a qualification in nursing.
11. revision: /ri'viʤn/ ôn tập
Ví dụ: She did lots of revision for her French exam.
12. science: /'saiəns/ khoa học
Ví dụ: advances in medical science
13. secondary: /'sekəndəri/ trung học
Ví dụ: secondary education
14. subject: /'sʌbdʤikt/ môn học
Ví dụ: English is my favourite subject.
1. agency: /'eidʤənsi/ đại lý
Ví dụ: an advertising/employment/estate/travel agency
2. architect: /'ɑ:kitekt/ kiến trúc sư
Ví dụ: He trained as an architect in Edinburgh and then moved to London to find work.
3. assistant: /ə'sistənt/ trợ lý, phụ tá
Ví dụ: an assistant editor/manager
4. business: /'biznis//'bizinis/ việc kinh doanh
Ví dụ: I'm in Baltimore on business.
5. career: /kə'riə/ /kə'riə/ sự nghiệp
Ví dụ: a successful career in marketing
6.deal : /di:l/ /di:l/ giao dịch với, liên quan đến
Ví dụ: General enquiries are dealt with by our head office.
7.director :/di'rektə/ /di'rektə/ giám đốc
Ví dụ: a famous film/movie director
8.duty : /'dju:ti/ /'dju:ti/ nhiệm vụ, công việc
Ví dụ: He only went to see her out of duty.
9.employee : /,emplɔi'i:/ nhân viên
Ví dụ: She's a former council employee/employee of the council.
10.farming : /'fɑ:miɳ/* danh từ- công việc đồng áng, công việc
Ví dụ: modern farming practices
11.full-time : toàn thời gian
Ví dụ: She went back to work full time when her youngest child went to school.
12.industry : công nghiệp
Ví dụ: manufacturing industries
13.operate : /'ɔpəreit/ vận hành
Ví dụ: Did they have to operate on him?
14.organization : /,ɔ:gənai'zeiʃn/ tổ chức
Ví dụ: the World Health Organization
15.profession : nghề nghiệp
Ví dụ: What's your profession?
16.retire : /ri'taiə/ nghỉ hưu
Ví dụ: She retired from the company in 1990.
17. trade : thương mại
Ví dụ: The country's trade in manufactured goods has expanded in the last ten years.
18. unemployed : /'ʌnim'plɔid/ thất nghiệp
Ví dụ: He's been unemployed for over a year.
1. act : /ækt/ Hành Động
Ví dụ: Don't be so silly - you're acting like a child!
2. ad : /'ei'di:/ Quảng Cáo
Ví dụ: I saw an ad for a part-time job that you might like.
3. article : /'ɑ:tikl/ Bài Báo
Ví dụ: There's a definite article missing before the noun.
4. audience : /'ɔ:djəns/ Thính Giả
Ví dụ: There were a lot of children in the audience.
5.chapter : /'tʃæps/ Chương
Ví dụ: Read Chapter 3 before class tomorrow.
6. contents : />- (Tech) nội dung, dung lượng
Ví dụ: the contents of his will
7. cultural : /'kʌltʃərəl/ (Thuộc) Văn Hóa
Ví dụ: cultural heritage
8.display : /dis'plei/ Sự Trưng Bày
Ví dụ: a display of children's paintings
9. documentary : /'dɔkju'mentəri/* tính từ+ (documental) /,dɔkju'm Phim Tài Liệu
Ví dụ: The documentary took a fresh look at the life of Darwin.
10. entertainment : /,entə'teinmənt/ Sự Giải Trí
Ví dụ: There is live entertainment in the bar every night.
11. exhibition : /,eksi'biʃn/ Buổi Triển Lãm
Ví dụ: to see/visit an exhibition
12.festival : /'festivəl/ Lễ Hội
Ví dụ: The Aldeburgh Festival is held every year in June.
13. fiction : /'fikʃn/ Viễn Tưởng
Ví dụ: The book is a work of fiction and not intended as a historical account.
14.film : /film/ Phim Ảnh
Ví dụ: They filmed for a week in Spain.
15. gallery : /'gæləri/ Phòng Trưng Bày
Ví dụ: the National Portrait Gallery
16. literature : /'litəritʃə/ Văn Chương, Văn Học
Ví dụ: 'Wuthering Heights' is a classic of English literature.
17.novel : /'nɔvəl/ Tiểu Thuyết
Ví dụ: Have you read any of Jane Austen's novels?
18. performance : 0 Sự Biểu Diễn, Việc Đóng (Phim, Kịch...)
Ví dụ: a performance of Arthur Miller's play, 'The Crucible'
19.publish : /'pʌbliʃ/ Công Bố, Xuất Bản
Ví dụ: The names of the winners of the competition will be published in June.
20. recording : /ri'kɔ:diɳ/* danh từ- sự ghi@recording- sự ghi, s Bản Ghi Âm
Ví dụ: I bought a recording of Maria Callas singing Verdi.
21. scene : /si:n/ Bối Cảnh
Ví dụ: the funeral/wedding scene
1. accident : /'æksidənt/ tai nạn
Ví dụ: I deleted the file by accident.
2. ache : đau
Ví dụ: I've got an ache in my lower back.
3. alive : /ə'laiv/ còn sống
Ví dụ: It was a bad fall - she's lucky to be alive.
4. asleep : /ə'sli:p/ đang ngủ
Ví dụ: I fell asleep as soon as my head hit the pillow.
5. awake : /ə'weik/ còn thức
Ví dụ: I find it so difficult to stay awake during history lessons.
6. backache : /'bækeik/ đau lưng
Ví dụ: I had terrible backache last week. bandage: /'bændidʤ/ /'bændidʤ/
Ví dụ: She had a bandage around her wrist.
7. bleed : /bli:d/ chảy máu
Ví dụ: He was bleeding heavily.
8. breath : /breθ/ hơi thở
Ví dụ: Her breath smelled of garlic.
9. breathe : /bri:ð/ thở
Ví dụ: Breathe in and now breathe out.
10.burn : /bə:n/ bỏng
Ví dụ: A fire was burning brightly in the fireplace.
11. care : /keə/ chăm sóc
Ví dụ: I knew that Amy still cared for me.
12. condition : /kən'diʃn/ điều kiện
Ví dụ: Under what conditions do plants grow best?
13. cough : /kɔf/ ho
Ví dụ: Emily has a nasty cough.
14. diet : /'daiət/ chế độ ăn
Ví dụ: The children seem to exist on a diet of burgers and chips.
15. disease : /di'zi:z/ bệnh tật
Ví dụ: The first symptom of the disease is a very high temperature.
16. fever : /'fi:və/ sốt
Ví dụ: He's got a headache and a high/slight fever.
17. fitness : /'fitnis/ sự khỏe mạnh
Ví dụ: I'm trying to improve my fitness by cycling to work.
18. flu : /flu/ cúm
Ví dụ: I had the flu last week.
19. heart attack : đau tim
Ví dụ: John had a heart attack three years ago.
20. illness : /'ilnis/ sự đau yếu, ốm
Ví dụ: He died at home after a long illness.
21. medicine : /'medsin/ thuốc
Ví dụ: She is a doctor, but is unable to practise medicine in her own country.
1. casual : /'kæʤjuəl/ bình thường, không trang trọng
Ví dụ: casual clothes
2. designer : /di'zainə/ thiết kế
Ví dụ: a fashion/software designer
3. stylish : /'stailiʃ/ /'stailiʃ/
Ví dụ: a stylish black suit
4. tracksuit : bộ quần áo liền
Ví dụ: He was wearing a tracksuit and trainers.
5. trainer : /treinə/ người huấn luyện
Ví dụ: They showed pictures of the horse and its trainer.
6. wardrobe : /'wɔ:droub/ tủ quần áo
Ví dụ: She was showing me her new built-in/fitted wardrobes.
7. wear : /weə/ mặc
Ví dụ: He's already worn out two pairs of shoes this year.
1. accent : /'æksənt/ giọng
Ví dụ: He speaks with a broad/heavy/strong Yorkshire accent.
2. brochure : /'brouʃjuə/ cuốn sách mỏng
Ví dụ: We looked at some holiday brochures last night.
3. call : /kɔ:l/ gọi điện thoại
Ví dụ: Someone in the crowd called (out) his name.
4. communication : /kə,mju:ni'keiʃn/ giao tiếp
Ví dụ: We are in direct communication with Moscow.
5. contact : /kɔntækt/ liên lạc
Ví dụ: Do you still keep in contact with Peter?
6. greet : /gri:t/ chào hỏi
Ví dụ: He greeted me at the door.
7. handwriting : /'hænd,raitiɳ/ chữ viết tay
Ví dụ: We need to ensure that handwriting is properly taught in our primary schools.
8. identity card : /ai'dentiti'kɑ:d/ Chứng minh nhân dân
Ví dụ: His identity card was stolen.
9. inform: /in'fɔ:m/ thông báo
Ví dụ: I informed my boss that I was going to be away next week.
10. interview: /'intəvju:/ phỏng vấn
Ví dụ: an exclusive interview with Paul Simon
11. interrupt: /,intə'rʌpt/ ngắt lời
Ví dụ: I wish you'd stop interrupting.
12. news: /nju:z/ tin tức
Ví dụ: It was on the 6 o'clock news.
13. notice: /'noutis/ chú ý, ghi chú
Ví dụ: Did you notice how she did that?
1. architecture: /'ɑ:kitektʃə/ kiến trúc
Ví dụ: modern architecture
2. atmosphere: /'ætməsfiə/ không khí
Ví dụ: There has been an atmosphere of gloom in the factory since it was announced that it would be closing.
3. balcony: /'bælkəni/ ban công
Ví dụ: We had a drink out on the balcony and watched the sunset.
4. block: /blɔk/ tòa nhà
Ví dụ: My friend and I live on the same block.
5. cottage: /'kɔtidʤ/ căn nhà gỗ
Ví dụ: They live in a country cottage, with roses round the door.
6. downstairs: /'daun'steəz/ ở dưới tầng
Ví dụ: The burglars had got in through a downstairs window.
7. cushion: /'kuʃn/ cái đệm
Ví dụ: She sank back against/into the cushions.
8. facilities: /fə'siliti/ thiết bị
Ví dụ: childcare facilities
9. hut: /hʌt/ túp lều
Ví dụ: a row of beach huts
10. ladder: /'lædə/ cái thang
Ví dụ: She was up a ladder, cleaning the window.
11. rug: /rug/ cái thảm
Ví dụ: My dog loves lying on the rug in front of the fire.
12. step: /step/ bước
Ví dụ: We had to climb some steps to reach the front door.
1. bank account: tài khoản ngân hàng
Ví dụ: I paid the money into my bank account this morning.
2. cash: tiền mặt
Ví dụ: I'm a bit short of cash at the moment.
3. coin: /kɔin/ đồng xu
Ví dụ: The machine doesn't take 50p coins.
4. currency: tiền tệ
Ví dụ: foreign currency
5. exchange rate: tỉ giá hối đoái
Ví dụ: The Money Ready Reckoner gives the exchange rate for any country you plan to visit and shows how much currency you will get.
6. fee: /fi:/ phí, lệ phí
Ví dụ: university/college fees
7. financial: /fai'nænʃəl/ thuộc về tài chính
Ví dụ: a financial adviser
8. loan: khoản vay
Ví dụ: She's trying to get a £30 000 loan to start her own business.
9. lose: /lu:z/ mất
Ví dụ: They hadn't lost an election in fifteen years.
10. owe: /ou/ nợ
Ví dụ: We still owe £1000 to the bank.
11. sum: /sʌm/ tổng, khoản tiền
Ví dụ: Huge sums of money are spent on national defence.
12. tax: /tæks/ thuế
Ví dụ: What do you earn before/after tax?
13. valuable: /'væljuəbl/ có giá trị
Ví dụ: These antiques are extremely valuable.
1. area: /'eəriə/ khu vực
Ví dụ: a play/picnic area
2. climate: /'klaimit/ khí hậu
Ví dụ: a hot/dry/cold/wet climate
3. coast: /koust/ bờ biển
Ví dụ: The accident happened three miles off the coast.
4. continent: /'kɔntinənt/ lục địa
Ví dụ: Asia and Africa are the two biggest continents.
5. district: /'distrikt/ quận, huyện
Ví dụ: the Lake District/the Peak District
6. earth: /ə:θ/ trái đất
Ví dụ: Swimming in a pool is the best place on Earth to be on a hot day like this.
7. environmental: thuộc về môi trường
Ví dụ: People are becoming far more aware of environmental issues.
8. flood: /flood/ lũ lụt
Ví dụ: After the flood it took weeks for the water level to go down.
9. forecast: /fɔ:'kɑ:st/ dự báo
Ví dụ: The weather forecast said it was going to rain later today.
10. ground: /graund/ mặt đất, khu đất
Ví dụ: a football ground
11. jungle: /'ʤʌɳgl/ rừng nhiệt đới
Ví dụ: The Yanomami people live in the South American jungle.
12. landscape: /'lænskeip/ phong cảnh
Ví dụ: a rural landscape
13. ocean: /'ouʃn/ đại dương
Ví dụ: These mysterious creatures live at the bottom of the ocean.
14. planet: /'plænit/ hành tinh
Ví dụ: Might there be intelligent life on other planets?
15. shore: /ʃɔ:/ bờ biển
Ví dụ: You can walk for miles along the shore.
1. alcoholic: /,ælkə'hɔlik/ đồ uống có cồn
Ví dụ: alcoholic drinks
2. barbecue: /'bɑ:bikju:/ đồ nướng, món nướng
Ví dụ: Their traditional sausages are delicious grilled or barbecued.
3. beef: /bi:f/ thịt bò
Ví dụ: roast beef
4. boil: /bɔil/ luộc
Ví dụ: Boil the potatoes until soft.
5. cabbage: /'kæbidʤ/ bắp cải
Ví dụ: a savoy cabbage
6. canteen: /kæn'ti:n/ căng tin
Ví dụ: a school/college canteen
7. dishwasher: máy rửa bát
Ví dụ: I was just loading the dishwasher.
8. flavour: /'fleivə/ vị
Ví dụ: My fish was delicious but Juan's beef had almost no flavour.
9. flour: bột mì
Ví dụ: Add the flour to the eggs and milk.
10. fresh: /freʃ/ tươi
Ví dụ: a fresh smell/breeze
11. fry: /frai/ rán
Ví dụ: Fry the mushrooms in a little butter.
12. grill: /gril/ nướng
Ví dụ: Put the sausages on/under the grill.
13. ingredient: /in'gri:djənt/ nguyên liệu
Ví dụ: The list of ingredients included 250g of almonds.
14. oven: /'ʌvn/ lò
Ví dụ: Place the cake in the oven at 200°C
15. pork: /pɔ:k/ thịt lợn
Ví dụ: pork sausages
16. pot: /pɔt/ cái nồi
Ví dụ: a pot of face cream/jam/paint
17. raw: /rɔ:/ tươi sống
Ví dụ: raw fish/meat/vegetables
18. recipe: /'resipi/ công thức nấu ăn
Ví dụ: For real South Asian food, just follow these recipes.
19. spicy: /'spaisi/ cay, nhiều gia vị
Ví dụ: Do you like spicy food?
20. tasty: /'teisti/ ngon
Ví dụ: They do a very tasty breakfast.
1. abroad: /ə'brɔ:d/ nước ngoài
Ví dụ: He's currently abroad on business.
2. backpacker: du khách ba lô
Ví dụ: The hostel is used mainly by backpackers.
3. baggage: /'bædidʤ/ hành lý
Ví dụ: How many pieces of baggage do you have?
4. booking: /buk/ đặt chỗ
Ví dụ: advance booking
5. camp: /kæmp/ cắm trại
Ví dụ: We pitched/set up camp by the lakeside.
6. cruise: /kru:z/ chuyến du ngoạn trên biển
Ví dụ: My parents are going on a cruise this summer.
7. departure: /di'pɑ:tʃə/ khởi hành
Ví dụ: There are several departures for Paris every day.
8. expedition: /,ekspi'diʃn/ cuộc thám hiểm
Ví dụ: Shackleton led several expeditions in the Antarctic.
9. pass: /pɑ:s/ thẻ
Ví dụ: a boarding pass
10. reservation: /,rezə'veiʃn/ đặt, giữ chỗ
Ví dụ: I'd like to make a table reservation for two people for 9 o'clock.
1. access: truy cập
Ví dụ: Internet access
2. button: /'bʌtn/ nút
Ví dụ: He inserted the DVD and pressed the 'play' button.
3. cable: /'keibl/ dây cáp
Ví dụ: cable TV/television
4. digital: /'didʤitl/ thuộc số
Ví dụ: a digital watch
5. disk: /disk/ đĩa
Ví dụ: How much disk space is there?
6. download: tải
Ví dụ: a free download
7. electric: /i'lektrik/ sử dụng điện
Ví dụ: an electric socket
8. equipment: /i'kwipmənt/ /i'kwipmənt/ công cụ, thiết bị
Ví dụ: office/camping/kitchen equipment
9. hardware: /'hɑ:dweə/ phần cứng
Ví dụ: We need to include new hardware in our budget.
10. remote control: điều khiển từ xa
Ví dụ: Have you seen the remote control anywhere?
11. virus: /'vaiərəs/ vi rút
Ví dụ: My computer has been behaving oddly and I suspect it's a virus.
12. volume: /'vɔljum/ âm lượng
Ví dụ: Could you turn the volume up/down, please.
CHINH PHỤC KỲ THI VSTEP A2, B1, B2, C1 [FULL 4 KỸ NĂNG] ĐẦY ĐỦ, HIỆU QUẢ NHẤT
Khóa học Vstep Online 4 kỹ năng
Khóa học Vstep Online 4 kỹ năng