TỪ VỰNG TIẾNG ANH B1 CHỦ ĐỀ TECHNOLOGY 1
Tính từ
1. artificial /ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl/ (adj): nhân tạo
ex: She's been fitted with an artificial leg.
(Cô ấy có một cái chân nhân tạo.)
2. automatic /ˌɔː.təˈmæt.ɪk/ (adj): tự động
ex: This is the best automatic camera I have ever had.
(Đây là cái máy ảnh tự động tuyệt vời nhất mà tôi từng có.)
3. modern /ˈmɒd.ən/ (adj): hiện đại
ex: We're in the very modern-looking building.
(Chúng tôi đang sống trong tòa nhà trông rất hiện đại.)
4. plastic /ˈplæs.tɪk/ (adj): làm bằng chất dẻo
ex: Those flowers aren't real - they're plastic.
(Những bông hoa này không phải hoa thật đâu, làm bằng chất dẻo đấy.
5. complicated /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ (adj): phức tạp
ex: A complicated system of sewers runs under the city.
(Một hệ thống cống rãnh phức tạp chạy bên dưới thành phố.)
%20(1).jpg)
6. electronic /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk/ (adj): điện tử
ex: Sophisticated electronic calculators could give some students some negative effects.
(Máy tính điện tử tinh vi có thể đem đến một vài tác động xấu đến học sinh.)
7. maximum /ˈmæk.sɪ.məm/ (adj): tối đa, cực độ
ex: The maximum load for this elevator is eight people.
(Cái thang máy này có thể chứa tối đa 8 người.)
8. minimum /ˈmɪn.ɪ.məm/ hoặc /ˈmɪn.ə.məm/ (adj): tối thiểu
ex: We need a minimum of ten people to play this game.
(Chúng ta cần ít nhất 10 người để chơi trò chơi này.)
9. unique /juːˈniːk/ (adj): độc đáo, duy nhất
ex: Each person's genetic code is unique except in the case of identical twins.
(Mã gen của mỗi người đều khác nhau, trừ trường hợp của hai anh/ chị em sinh đôi.)
10. mechanical /məˈkæn.ɪ.kəl/ (adj): thuộc về máy móc, cơ khí, cơ học
ex: The company produces mechanical parts for airplane engines.
(Công ty này sản xuất các bộ phận cơ khí cho động cơ máy bay.)
%20(2).jpg)
