| STT | Đối tượng | Lệ phí áp dụng cho TS nộp hồ sơ đúng hạn | Lệ phí áp dụng cho TS nộp hồ sơ muộn | Phí xin chuyển đợt thi, rút hồ sơ (Tính từ thời điểm bắt đầu hết hạn nộp hồ sơ đến 07 ngày trước kỳ thi) | Phí chuyển đợt thi, rút hồ sơ (Trong vòng 7 ngày trước kỳ thi) | |
| Tính từ thời điểm bắt đầu hết hạn nộp hồ sơ đến 07 ngày trước kỳ thi | Trong thời gian 07 ngày trước kỳ thi | |||||
| 1 | Sinh viên ĐHNN-ĐHQGHN | Miễn phí (lần 1) | 150.000 VNĐ | TS nộp đơn có xác nhận của PĐT | ||
| 150.000 VNĐ | 300.000 VNĐ (150.000 + 150.000 phí nộp muộn) | 150.000 VNĐ | ||||
| 2 | Sinh viên ĐHQGHN | Miễn phí lần 1 (Sinh viên đăng ký học TACS3, TACS4 và TACS5) | Danh sách do phòng ĐT ĐHNN xác nhận | |||
| 600.000 VNĐ | 900.000 VNĐ (600.000 + 300.000 phí nộp muộn) | 1.200 000 VNĐ (600.000 + 600.000 phí nộp muộn) | 300.000 VNĐ | 600.000 VNĐ | ||
| 3 | Học viên SĐH - ĐHQGHN) | 150.000 (HV đăng ký học và thi học phần ngoại ngữ cơ bản lần 1 do các đơn vị gửi danh sách) | 600.000 VNĐ | 1.200.000 VNĐ | Thí sinh mất quyền thi với mức lệ phí 150.000 VNĐ | Thí sinh mất quyền thi với mức lệ phí 150.000 VNĐ |
| 1.200.000 VNĐ | 1.800 000 VNĐ (1.200.000 + 600.000 phí nộp muộn) | 2.400.000 (1.200.000 + 1.200.000 phí nộp muộn) | 600.000 VNĐ | 1.200.000 VNĐ | ||
| 4 | Thí sinh tự do | 1.200.000 VNĐ | 1.800.000 VNĐ (1.200.000 + 600.000 phí nộp muộn) | 2.400.000 VNĐ (1.200.000 + 1.200.000 phí nộp muộn) | 600.000 VNĐ | 1.200.000 VNĐ |
